Hộ kinh doanh hay còn gọi là hộ kinh doanh cá thể, thường được viết trong tiếng anh là Business Households. Đây được hiểu là một chủ thể kinh doanh do một cá nhân là công dân Việt Nam hoặc một hộ gia đình, một nhóm người làm chủ và chỉ được đăng kí kinh doanh tại một Cùng xem Tổng vốn kinh doanh bình quân là gì và cách tính chi tiết nhất trên youtube. 1. khái niệm vốn lưu động bình quân là gì? Được biết, vốn lưu động bình quân là một trong những căn cứ dùng để tính tổng vòng quay của vốn trong kỳ. thực tế, vốn lưu động bình quân không tập trung vào nghiên cứu và phân Doanh thu tiếng Trung 收入 (shōurù) là một yếu tố tất yếu cần có trong kinh doanh. Biến số của doanh thu tác động rất lớn đến một tổ chức, doanh nghiệp. Doanh thu tiếng Trung 收入 (shōurù). Doanh thu của các doanh nghiệp bao gồm lợi nhuận thu được từ việc cung cấp dịch Dịch thuật tiếng Trung cam kết dịch thuật giấy phép kinh doanh với nội dung hoàn toàn chính xác và đúng thực tế. Dịch tiếng Trung luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu và làm hài lòng mọi khách hàng dù là khó tính nhất, góp phần đem lại nhiều giá trị lợi ích Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh. [ Tiếng Trung trong kinh doanh] - Hiện nay, trên thế giới đang diễn ra cuộc chạy đua phát triển kinh tế rất sôi động, nhiều quốc gia đang nhanh chóng thực hiện các chính sách, thực hiện công nghiệp hóa - hiện đại hóa để phát triển kinh tế. Lĩnh Vực Kinh Doanh trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt. Trong công việc học tập hàng ngày,khi bắt đầu tiếp xúc với dịch vụ do công ty cung cấp, tên công ty là yếu tố đầu tiên gây ấn tượng với khách hàng có ý định sử dụng dịch vụ. Chính vì vậy, bạn nGgdgvd. Số lượng dự án, doanh nghiệp Trung Quốc đầu tư vào Việt Nam đang ngày càng tăng cao. Do đó, nhu cầu tuyển dụng các vị trí như nhân viên kinh doanh tiếng Trung cũng sẽ tăng theo. Hãy cùng TopCV tìm hiểu rõ hơn về vị trí này viên kinh doanh tiếng Trung là gì?Nhân viên kinh doanh tiếng Trung là một chuyên viên kinh doanh có khả năng sử dụng tiếng Trung. Công việc của họ là tìm kiếm và duy trì các mối quan hệ kinh doanh với đối tác và khách hàng Trung Quốc. Hoặc họ cũng có thể là nhân viên kinh doanh trong các công ty Trung trở thành nhân viên kinh doanh tiếng Trung, bạn cần có kiến thức về ngôn ngữ và văn hóa Trung Quốc cũng như kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh. Ngoài ra, kỹ năng giao tiếp, đàm phán và giải quyết vấn đề cũng là những yêu cầu cần thiết cho công việc cầu tuyển dụng nhân viên kinh doanh tiếng Trung đang tăng caoTính đến tháng 10/2022, Trung Quốc có hơn dự án đầu tư vào Việt Nam với tổng vốn lên đến tỷ USD Báo Thanh Niên. Số lượng dự án này được dự báo có thể tăng nhiều hơn trong tương lai. Do đó, nhu cầu tuyển dụng nguồn nhân lực biết tiếng Trung sẽ rất cao, trong đó có vị trí nhân viên kinh doanh. Apply nhân viên kinh doanh Bài viết này có cung cấp thông tin hữu ích cho bạn không? * {{ Vui lòng điền email để nhận thêm các bài viết mới nhất cùng chủ đề {{ Ngoài chủ đề trong bài viết, bạn còn quan tâm đến những chủ đề nào khác? * {{ Mô tả công việc chi tiết của nhân viên kinh doanh tiếng TrungNhìn chung, nhiệm vụ chính của bất kỳ vị trí nhân viên kinh doanh nào cũng sẽ bao gồm tìm kiếm khách hàng và tăng trưởng doanh thu cho doanh nghiệp. Dưới đây sẽ là một số nhiệm vụ của nhân viên kinh doanh tiếng Trung mà bạn có thể tham khảoTìm kiếm khách hàng tiềm năngTìm kiếm khách hàng tiềm năng là một trong những nhiệm vụ hàng đầu mà nhân viên kinh doanh tiếng Trung cần thực hiện. Để hoàn thành nhiệm vụ này, nhân viên kinh doanh thường sẽ thực hiện các công việc nhưNghiên cứu thị trường Nhân viên kinh doanh nên tìm hiểu về thị trường mình đang làm việc, xác định các đối tượng khách hàng tiềm năng và cạnh tranh của công dụng các công cụ tìm kiếm Ví dụ như như Google AdWords hay Facebook Ads có thể giúp đưa sản phẩm hoặc dịch vụ đến đúng đối tượng khách hàng tiềm năng. Tuy vậy, đa số ngày nay bộ phận marketing của doanh nghiệp sẽ đảm nhiệm công việc tương tác với khách hàng Nên thực hiện thông qua việc tạo nội dung hấp dẫn trên các mạng xã hội, trả lời các câu hỏi và thông tin từ khách gia các sự kiện liên quan đến lĩnh vực của mình như triển lãm, hội thảo hay các buổi networking để tiếp cận khách hàng tiềm dụng email marketing gửi thông tin đến khách hàng tiềm năng, qua đó tăng khả năng tiếp cận và chuyển đổi khách kiếm khách hàng tiềm năng là nhiệm vụ quan trọng của nhân viên kinh doanhXây dựng mối quan hệ với khách hàngSau khi đã tìm kiếm được các khách hàng, nhân viên kinh doanh tiếng Trung cần thực hiện kết nối và xây dựng mối quan hệ với nhóm khách hàng này. Đây là một yếu tố quan trọng khi bạn phải làm việc với các khách hàng là người Trung Quốc. Để xây dựng được mối quan hệ tốt đẹp với khách hàng, bạn nênTạo dựng niềm tin bằng cách thể hiện sự chuyên nghiệp, uy tín trong công việc của mình để khách hàng có thể tin tưởng và đồng hành cùng công hiểu khách hàng về các thông tin như nhu cầu, sở thích, lĩnh vực hoạt động... để có thể đưa ra các giải pháp phù hợp và tối ưu mối quan hệ gần gũi, không khí thân thiện và gần gũi. Điều này giúp khách hàng cảm thấy tin tưởng và dễ dàng trao dồi kiến thức sâu rộng về sản phẩm, dịch vụ của công ty để có thể tư vấn chuyên nghiệp và đưa ra giải pháp tối ưu nhất cho khách chóng xử lý các vấn đề, thắc mắc của khách hàng để tạo sự hài lòng và tín nhiệm từ khách viên kinh doanh nên xây dựng mối quan hệ tốt đẹp với khách hàngTư vấn, thuyết phục khách hàng và bán sản phẩmTư vấn, thuyết phục khách hàng và bán sản phẩm/dịch vụ là một trong những nhiệm vụ của nhân viên kinh doanh tiếng Trung. Để thực hiện nhiệm vụ này, nhân viên kinh doanh cầnTìm hiểu về nhu cầu, mong muốn của khách hàng với sản phẩm/dịch vụ. Đây chính là chìa khóa để bạn có thể thuyết phục khách hàng thành niềm tin bằng cách sử dụng kỹ năng giao tiếp linh hoạt, hãy luôn giữ thái độ thân thiện, sử dụng ngôn từ lịch sự trong quá trình tư vấn, thuyết phục khách thể thực hiện chia sẻ kinh nghiệm về sản phẩm/dịch vụ của bạn để tăng khả năng thuyết phục khách hàng thành ra những lời kêu gọi hành động để chốt sale tốt vấn và thuyết phục khách hàng tốt sẽ giúp bạn tăng doanh thu bán hàngChăm sóc khách hàng trước, trong và sau bánMột nhiệm vụ khác mà nhân viên kinh doanh tiếng Trung cũng cần thực hiện là chăm sóc khách hàng trước, trong và sau bán sóc khách hàng là một trong những yếu tố quan trọng giúp doanh nghiệp duy trì và phát triển thương hiệu. Cụ thểChăm sóc trước bán hàng Hỗ trợ, giải đáp những thắc mắc của khách hàng về sản phẩm/dịch vụ nhanh chóng. Gửi thông tin về những khuyến mãi, ưu đãi cho khách sóc trong bán hàng Hỗ trợ khách hàng thực hiện thanh toán, lập hợp đồng hoặc những thủ tục khách để khách hàng có thể sở hữu sản phẩm, dịch vụ nhanh sóc sau bán hàng Liên lạc với khách hàng để nhận phản hồi, ý kiến về sản phẩm, dịch vụ. Nếu khách hàng có bất kỳ thắc mắc nào, nhân viên kinh doanh cần thực hiện giải đáp nhanh viên kinh doanh cũng cần chăm sóc khách hàng trước, trong và sau bán hàngNhân viên kinh doanh tiếng Trung cần kỹ năng gì?Với các nhiệm vụ trên, nhân viên kinh doanh sẽ cần phải có những kỹ năng, đáp ứng yêu cầu nào? Dưới đây sẽ là một số kỹ năng và yêu cầu mà nhân viên kinh doanh tiếng Trung cần lưu ýKỹ năng tiếng TrungĐây là kỹ năng bắt buộc để bạn có thể trở thành nhân viên kinh doanh tiếng Trung. Bạn nên cố gắng rèn luyện để thành thạo 4 kỹ năng chính là nghe, nói, đọc và viết tiếng Trung để đảm bảo giao tiếp thuận lợi hơn trong công việc. Bên cạnh đó, bạn cũng nên tìm hiểu thêm các kiến thức về văn hóa Trung Quốc. Việc hiểu biết về văn hóa Trung Quốc sẽ giúp bạn thích nghi và tương tác tốt hơn với đối tác và khách hàng của mình. Ngoài ra, điều này còn giúp bạn tránh những sai lầm gây khó chịu cho đối tác và khách năng kinh doanhBên cạnh sử dụng thành thạo tiếng Trung, bạn cũng cần phải có thêm các kỹ năng kinh doanh để có thể thành công hơn trong công việc này. Cụ thể, dưới đây là một số kỹ năng mà bạn nên lưu ý rèn luyện thêmKỹ năng quản lý thời gian để biết cách sắp xếp, ưu tiên công việc hiệu năng giao tiếp giúp bạn có thể thuyết phục khách hàng hiệu quả năng phân tích và giải quyết vấn đề phát năng quản lý tài chính, đưa ra những quyết định đúng đắn về nguồn ngân sách được cung cấp để tìm kiếm khách năng tiếp thị để thúc đẩy sản phẩm và dịch vụ của công ty và tạo ra chiến lược tiếp thị, tìm kiếm khách hàng tiềm năng hiệu năng đàm phán và thương lượng để đạt được những thỏa thuận tốt nhất cho công viên kinh doanh tiếng Trung nên rèn luyện các kỹ năng khác nhauKinh nghiệm và học vấnThông thường, sử dụng thành thạo tiếng Trung sẽ là yêu cầu tiên quyết để bạn có thể ứng tuyển vào vị trí này. Tuy vậy, một số ngành nghề nhất định có thể yêu cầu thêm kinh nghiệm với vai trò là nhân viên kinh doanh hoặc đã làm việc trong lĩnh vực đó. Vì vậy, bạn nên tìm hiểu cụ thể về yêu cầu kinh nghiệm, học vấn từ bản mô tả công việc của vị trí nhân viên kinh doanh tiếng Trung được nhà tuyển dụng cung lương của nhân viên kinh doanh tiếng Trung cao không?Mức lương của một nhân viên kinh doanh thường phụ thuộc vào nhiều yếu tố nhưng chủ yếu là doanh số bán hàng của cá nhân đó, kèm doanh số bán hàng của toàn công ty. Ngoài ra, các yếu tố khác như kinh nghiệm, trình độ và khu vực làm việc cũng ảnh hưởng đến mức lương của nhân viên kinh khảo sát từ các website tuyển dụng hiện có, mức lương trung bình của một nhân viên kinh doanh tiếng Trung tại Việt Nam hiện nay là khoảng 10 - 20 triệu đồng/tháng. Tuy nhiên, nếu nhân viên có kinh nghiệm và thành tích làm việc tốt, mức lương có thể lên đến 30 - 40 triệu đồng/ lương của nhân viên kinh doanh tùy thuộc vào nhiều yếu tốTìm việc làm nhân viên kinh doanh tiếng Trung ở đâu?Nếu bạn đang tìm kiếm việc làm nhân viên kinh doanh tiếng Trung thì có một số cách mà bạn có thể tham khảo như sauTìm việc thông qua các trang web tuyển dụng như TopCV, VietnamWorks, CareerBuilder, JobStreet, Indeed,... Các trang web này thường cập nhật thông tin về các vị trí tuyển dụng mới nhất và đa dạng về ngành hệ trực tiếp với các công ty có hoạt động kinh doanh liên quan đến thị trường Trung Quốc hoặc các công ty có nhu cầu tuyển dụng nhân viên kinh doanh tiếng Trung. Bạn có thể tìm kiếm thông tin này trên các trang mạng xã hội chuyên nghiệp như LinkedIn, hoặc thông qua các bản tin, tin tức về các công ty trên trang web của gia các nhóm, diễn đàn chuyên về kinh doanh Trung Quốc hoặc ngôn ngữ Trung Quốc trên mạng xã hội. Đây là nơi bạn có thể tìm kiếm thông tin về các vị trí tuyển dụng, chia sẻ kinh nghiệm và kết nối với những người có cùng sở thích và nhu có thể tìm kiếm việc làm nhân viên kinh doanh tại các website tuyển dụngApply việc làm tiếng TrungHy vọng với bài viết hôm nay, bạn sẽ hiểu hơn về nhân viên kinh doanh tiếng Trung là gì và những vấn đề xung quanh vị trí này. Bên cạnh đó, nếu bạn cũng đang tìm kiếm các cơ hội việc làm nhân viên kinh doanh khác, bạn cũng có thể truy cập ngay vào chuyên mục việc làm của Với công nghệ hàng đầu là trí tuệ nhân tạo và Big Data, TopCV sẽ giúp bạn nhanh chóng kết nối với những tin tuyển dụng có mức độ phù hợp cao và mức lương hấp dẫn. Bản quyền nội dung thuộc về được bảo vệ bởi Luật bảo vệ bản quyền tác giả DMCA. Vui lòng không trích dẫn nội dung trang web khi chưa được sự cho phép của TopCV. Rate this post [Tiếng Trung trong kinh doanh] Hiện nay, trên thế giới đang diễn ra cuộc chạy đua phát triển kinh tế rất sôi động, nhiều quốc gia đang nhanh chóng thực hiện các chính sách, thực hiện công nghiệp hóa hiện đại hóa để phát triển kinh tế. Việc mở rộng thị trường đầu tư nước ngoài là điều cần thiết và được nhiều các quốc gia thực hiện, trong đó chắc chắn không thể thiếu siêu cường lớn Trung Quốc. Chính vì vậy, việc trang bị cho bản thân những kiến thức, từ vựng về Kinh doanh là rất cần thiết, cũng là lợi thế nếu như bạn đang muốn ứng tuyển hoặc kết hợp đầu tư với một công ty Trung Quốc nào dung chính Show 1. Từ vựng tiếng Trung về các loại hình Kinh doanh2. Từ vựng tiếng Trung về các mặt hàng Kinh doanh3. Từ vựng tiếng Trung về các loại thị trường Kinh doanh4. Từ vựng tiếng Trung về các loại thuế trong kinh doanh5. Từ vựng tiếng Trung các cơ quan bộ phận, chức vụ trong Kinh doanh6. Các từ vựng tiếng Trung ngành kinh doanh7. Một số mẫu câu hội thoại trong kinh doanh khi mua hàng Nhận thấy tầm quan trọng này, tiếng Trung toàn diện THANHMAIHSK sẽ chia sẻ với bạn về chủ đề Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh, hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho công việc của vựng tiếng Trung chủ đề kinh doanh1. Từ vựng tiếng Trung về các loại hình Kinh doanh 1 国营企业 guóyíng qǐyè doanh nghiệp nhà nước 2 合作社 hézuòshè hợp tác xã 3 私人企业 sīrén qǐyè doanh nghiệp tư nhân 4 有限责任公司/ 有限公司 yǒuxiàn zérèn gōngsī/ yǒuxiàn gōngsī công ty TNHH 5 股份公司 gǔfèn gōngsī công ty Cổ phần 6 外商投资企业 wàishāng tóuzī zījīn doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 7 一人有限责任公司 yīrén yǒuxiàn zérèn gōngsī công ty TNHH một thành viên 8 跨学科企业 kuà xuékē qǐyè kinh doanh liên ngành 2. Từ vựng tiếng Trung về các mặt hàng Kinh doanh 9 经营 jīngyíng kinh doanh 10 经营农业 jīngyíng nóngyè kinh doanh nông nghiệp 11 特产品 tè chǎnpǐn đặc sản 12 土产品 tǔ chǎnpǐn thổ sản 13 农产品 nóng chǎnpǐn nông sản 14 海鲜 hǎixiān thủy hải sản 15 出口的制造品 chūkǒu de zhìzào pǐn hàng sản xuất để xuất khẩu 16 工艺美术品 gōngyì měishù pǐn hàng thủ công mỹ nghệ 17 外国商品 wàiguó shāngpǐn hàng ngoại 18 重工业品 zhònggōngyè pǐn hàng công nghiệp nặng 19 轻工业品 qīnggōngyè pǐn hàng công nghiệp nhẹ 20 矿产品 kuàng chǎnpǐn hàng khoáng sản 21 过境货物 guòjìng huòwù hàng quá cảnh 3. Từ vựng tiếng Trung về các loại thị trường Kinh doanh 22 世界市场 shìjiè shìchǎng thị trường thế giới 23 海外市场 hǎiwài shìchǎng thị trường ngoài nước 24 进口市场 jìnkǒu shìchǎng thị trường xuất khẩu 25 世界贸易中心 shìjiè màoyì zhōngxīn trung tâm mậu dịch thế giới 26 购物中心 gòuwù zhòng xīn trung tâm thương mại 27 国际贸易中心 guójì màoyì zhōngxīn trung tâm mậu dịch quốc tế 28 商品交易会 shāngpǐn jiāoyì huì hội chợ giao dịch hàng hóa 29 商品-服务市场 shāngpǐn-fúwùCó thể bạn quan tâmPhi là bằng bao nhiêu?Toyota Highlander hybrid 2023 có gì mới?Khi nào là Trăng Rỗng 2023?Ngày 8 tháng 2 năm 2023 là ngày gì?IPL 2023 cấm người chơi là ai? shìchǎng thị trường hàng hóa dịch vụ 30 劳动力市场 láodònglì shìchǎng thị trường lao động 31 股市 gǔshì thị trường chứng khoán 32 房地产市场 fángdìchǎn shìchǎng thị trường bất động sản 33 科技市场 kējì shìchǎng thị trường khoa học công nghệ 4. Từ vựng tiếng Trung về các loại thuế trong kinh doanh 34 财政关税 cáizhèng guānshuì thuế quan tài chính 35 岁入税 suìrù shuì thuế thu hoạch thường niên 36 营业税 yíngyè shuì thuế doanh nghiệp 37 进口税 jìnkǒu shuì thuế nhập khẩu 38 出口税 chūkǒu shuì thuế xuất khẩu 39 累进税 lěijìn shuì thuế lũy tiến 40 盈利税 yínglì shuì thuế danh lợi 41 收入税 shōurù shuì thuế thu nhập 42 财产税 cáichǎn shuì thuế tài sản 43 交易税 jiāoyì shuì thuế giao dịch 44 所得税申报表 suǒdéshuì shēnbào biǎo tờ khai thuế thu nhập 45 特种税 tèzhǒng shuì thuế đặc chủng 46 商品税 shāngpǐn shuì thuế hàng hóa 47 消费税 xiāofèi shuì thuế tiêu dùng 48 国内货物税 guónèi huòwù shuì thuế hàng hóa trong nước 49 印花税 yìnhuā shuì thuế con niêm 50 周转税 zhōuzhuǎn shuì thuế chu chuyển 51 烟税 yān shuì thuế thuốc lá 52 酒税 jiǔ shuì thuế rượu 53 奢侈品税 shēchǐ pǐn shuì thuế hàng xa xỉ 54 入港税 rùgǎng shuì thuế vào cảng 5. Từ vựng tiếng Trung các cơ quan bộ phận, chức vụ trong Kinh doanh 55 总裁 zǒngcái giám đốc 56 副总裁 fù zǒngcái phó tổng giám đốc 57 助理 zhùlǐ trợ lý 58 总经理 zǒng jīnglǐ giám đốc điều hành 59 经理 jīnglǐ quản lý, quản lý 60 董事长 dǒngshì zhǎng trưởng ban quản lý 61 贸易代表 màoyì dàibiǎo người đại diện thương mại 62 进口部 jìnkǒu bù ban nhập khẩu 63 出口部 chūkǒu bù ban xuất khẩu 64 市场销售部 shìchǎng xiāoshòu bù ban phân phối thị trường 65 营销部 yíngxiāo bù ban marketing 66 国际贸易部 guójì màoyì bù ban thương mại quốc tế 67 财务部 cáiwù bù ban tài vụ 68 物流部 wùliú bù ban hậu cần 6. Các từ vựng tiếng Trung ngành kinh doanh 69 进口额 jìnkǒu é mức nhập khẩu 70 免税进口 miǎnshuì jìnkǒu nhập khẩu miễn thuế 71 船籍港 chuánjí gǎng cảng đăng ký tàu thuyền 72 质量 zhìliàng chất lượng 73 商品价格 shāngpǐn jiàgé giá cả hàng hóa 74 商人 shāngrén thương nhân 75 名片 míngpiàn danh thiếp 76 价格谈判 jiàgé tánpàn đàm phán giá cả 77 购货合同 dìnghuò dān hợp đồng mua hàng 78 销售合同 xiāoshòu hétóng hợp đồng tiêu thu 79 互惠合同 hùhuì hétóng hợp đồng tương hỗ 80 合同的签定 hétóng de qiāndìng ký kết hợp đồng 81 利率 lìlǜ lãi xuất 82 存货 cúnhuò hàng tồn kho 83 私募股权投资 sīmù gǔquán tóuzī góp vốn đầu tư 84 总收益 zǒng shōuyì tổng doanh thu 85 佣金 yōngjīn hoa hồng 86 货币 huòbì tiền tệ 87 流动负债 liúdòng fùzhài nợ ngắn hạn 88 折旧 zhéjiù khâu hao 89 贬值 biǎnzhí mất giá 90 折扣,贴现 zhékòu, tiēxiàn chiết khấu 91 倾销 qīngxiāo bán phá giá 92 出口总值 chūkǒu zǒngzhí tổng giá trị xuất khẩu 93 入超 rù chāo nhập siêu 94 出超 chū chāo xuất siêu 95 定价 dìngjià định giá 96 交货价格 jiāohuò jiàgé giá giao hàng 97 批发价 pīfā jià giá bán buôn 98 固定成本 gùdìng chéngběn chi phí cố định 99 合同的终止 hétóng de zhōngzhǐ chấm dứt hợp đồng 100 合同的违反 hétóng de wéifǎn vi phạm hợp đồng 7. Một số mẫu câu hội thoại trong kinh doanh khi mua hàng你好!这个东西你现货吗?nǐ hǎo! zhège dōngxī nǐ xiànhuò ma?Xin chào! Đồ này bạn có sẵn không?这个东西我要买大数量,大概100个。那价格怎么样呢?zhège dōngxī wǒ yāomǎi dà shùliàng, dàgài 100 gè. Nà jiàgé zěnme yàng ne?Đồ này tôi muốn mua số lượng lớn, khoảng 100 chiếc. Vậy giá cả thế nào?我是第一次买你的,可以给我优惠吗?wǒ shì dì yī cì mǎi nǐde, kěyǐ gěi wǒ yōuhuì ma?Tôi lần đầu tiên mua hàng của bạn, có thể cho tôi ưu đãi không?我买这么多,那每个给我少3元和包邮吧。wǒ mǎi zhème duō, nà měi gè gěi wǒ shǎo 3 yuán hé bāoyóu baTôi mua nhiều thế này thì mỗi sản phẩm giảm 3 tệ và freeship cho tôi zhè cì de zhìliàng hěn hǎo de huà, nà yǐhòu yīdìng chángqí hézuòNếu chất lượng lần này tốt, vậy sau này nhất định sẽ hợp tác lâu bùshì dì yī cì mǎi nǐmen jiā de, shàng cì dōu gěi wǒ hěn hǎo de yōuhuì, zhè cì de jiàgé yòu shōu wǒ zhème gāo a. gěi wǒ zuì hǎo de jiàgé baTôi không phải lần đầu tiên mua hàng của bạn, lần trước đều lấy tôi giá ưu đãi, mà lần này lấy tôi giá cao như vậy. Cho tôi giá tốt nhất điXem thêmTừ vựng tiếng Trung cho công xưởngTừ vựng tiếng Trung ngành tài chínhTừ vựng tiếng Trung trong khách sạnVậy là THANHMAIHSK đã giới thiệu đến bạn chủ đề Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh, hãy nhanh tay ghi lại và ôn luyện trang bị những kiến thức căn bản để sử dựng khi cần thiết nhé!THANHMAIHSK hiện tổ chức các khóa tiếng Trung dành cho doanh nghiệp bao gồm tất cả các ngành nghề như kinh doanh, thương mại, văn phòng công xưởng,xem chi tiết tạiKhóa học tiếng Trung doanh nghiệphoặc để lại thông tin dưới đây, các Tư vấn viên của chúng tôi sẽ gọi điện tư vấn giúp bạn về lộ trình học tiếng Trung phù hợp nhất!ĐĂNG KÝ HỌC TẠI ĐÂYChọn cơ sởTrực TuyếnCơ sở Đống Đa - Hà NộiCơ sở Hà Đông - Thanh Xuân - Hà NộiCơ sở Cầu Giấy- Hà NộiCơ sở Hai Bà Trưng - Hà NộiCơ sở Từ Liêm - Hà NộiCơ sở Hoàng Mai - Hà NộiCơ sở Bắc NinhCơ sở quận 1 - HCMCơ sở Tân Bình - HCMCơ sở quận 10 - HCMCơ sở Thủ Đức - HCMCơ sở Quận 5 - HCMCơ sở Bình Thạnh - HCMChọn khóa họcTích hợp 4 kỹ năng nghe nói đọc viếtMS 通 học online qua ClassInLuyện thi HSKKhóa học Trực tuyếnGiao tiếpKèm 1- 1Luyện thi THPT khối D4Luyện thi HSKK trung cấpLuyện thi HSKK cao cấpTiếng Trung doanh nghiệpThis entry was posted in Từ vựng chuyên ngành, Từ vựng theo chủ đề, Từ vựng tiếng Trung and tagged kinh doanh, từ vựng tiếng trung. Khóa học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày Tài liệu sách luyện thi HSK 3-4-5-6 cực đỉnh, bám sát đề thi [Tiếng Trung trong kinh doanh] – Hiện nay, trên thế giới đang diễn ra cuộc chạy đua phát triển kinh tế rất sôi động, nhiều quốc gia đang nhanh chóng thực hiện các chính sách, thực hiện công nghiệp hóa – hiện đại hóa để phát triển kinh tế. Việc mở rộng thị trường đầu tư nước ngoài là điều cần thiết và được nhiều các quốc gia thực hiện, trong đó chắc chắn không thể thiếu siêu cường lớn – Trung Quốc. Chính vì vậy, việc trang bị cho bản thân những kiến thức, từ vựng về Kinh doanh là rất cần thiết, cũng là lợi thế nếu như bạn đang muốn ứng tuyển hoặc kết hợp đầu tư với một công ty Trung Quốc nào đó. Nhận thấy tầm quan trọng này, tiếng Trung toàn diện THANHMAIHSK sẽ chia sẻ với bạn về chủ đề “ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh”, hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho công việc của bạn. Từ vựng tiếng Trung chủ đề kinh doanh 1. Từ vựng tiếng Trung về các loại hình Kinh doanh 1 国营企业 guóyíng qǐyè doanh nghiệp nhà nước 2 合作社 hézuòshè hợp tác xã 3 私人企业 sīrén qǐyè doanh nghiệp tư nhân 4 有限责任公司/ 有限公司 yǒuxiàn zérèn gōngsī/ yǒuxiàn gōngsī công ty TNHH 5 股份公司 gǔfèn gōngsī công ty Cổ phần 6 外商投资企业 wàishāng tóuzī zījīn doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài 7 一人有限责任公司 yīrén yǒuxiàn zérèn gōngsī công ty TNHH một thành viên 8 跨学科企业 kuà xuékē qǐyè kinh doanh liên ngành 9 经营 jīngyíng kinh doanh 10 经营农业 jīngyíng nóngyè kinh doanh nông nghiệp 11 特产品 tè chǎnpǐn đặc sản 12 土产品 tǔ chǎnpǐn thổ sản 13 农产品 nóng chǎnpǐn nông sản 14 海鲜 hǎixiān thủy hải sản 15 出口的制造品 chūkǒu de zhìzào pǐn hàng sản xuất để xuất khẩu 16 工艺美术品 gōngyì měishù pǐn hàng thủ công mỹ nghệ 17 外国商品 wàiguó shāngpǐn hàng ngoại 18 重工业品 zhònggōngyè pǐn hàng công nghiệp nặng 19 轻工业品 qīnggōngyè pǐn hàng công nghiệp nhẹ 20 矿产品 kuàng chǎnpǐn hàng khoáng sản 21 过境货物 guòjìng huòwù hàng quá cảnh 3. Từ vựng tiếng Trung về các loại thị trường Kinh doanh 22 世界市场 shìjiè shìchǎng thị trường thế giới 23 海外市场 hǎiwài shìchǎng thị trường ngoài nước 24 进口市场 jìnkǒu shìchǎng thị trường xuất khẩu 25 世界贸易中心 shìjiè màoyì zhōngxīn trung tâm mậu dịch thế giới 26 购物中心 gòuwù zhòng xīn trung tâm thương mại 27 国际贸易中心 guójì màoyì zhōngxīn trung tâm mậu dịch quốc tế 28 商品交易会 shāngpǐn jiāoyì huì hội chợ giao dịch hàng hóa 29 商品-服务市场 shāngpǐn-fúwù shìchǎng thị trường hàng hóa – dịch vụ 30 劳动力市场 láodònglì shìchǎng thị trường lao động 31 股市 gǔshì thị trường chứng khoán 32 房地产市场 fángdìchǎn shìchǎng thị trường bất động sản 33 科技市场 kējì shìchǎng thị trường khoa học – công nghệ 4. Từ vựng tiếng Trung về các loại thuế trong kinh doanh 34 财政关税 cáizhèng guānshuì thuế quan tài chính 35 岁入税 suìrù shuì thuế thu hoạch thường niên 36 营业税 yíngyè shuì thuế doanh nghiệp 37 进口税 jìnkǒu shuì thuế nhập khẩu 38 出口税 chūkǒu shuì thuế xuất khẩu 39 累进税 lěijìn shuì thuế lũy tiến 40 盈利税 yínglì shuì thuế danh lợi 41 收入税 shōurù shuì thuế thu nhập 42 财产税 cáichǎn shuì thuế tài sản 43 交易税 jiāoyì shuì thuế giao dịch 44 所得税申报表 suǒdéshuì shēnbào biǎo tờ khai thuế thu nhập 45 特种税 tèzhǒng shuì thuế đặc chủng 46 商品税 shāngpǐn shuì thuế hàng hóa 47 消费税 xiāofèi shuì thuế tiêu dùng 48 国内货物税 guónèi huòwù shuì thuế hàng hóa trong nước 49 印花税 yìnhuā shuì thuế con niêm 50 周转税 zhōuzhuǎn shuì thuế chu chuyển 51 烟税 yān shuì thuế thuốc lá 52 酒税 jiǔ shuì thuế rượu 53 奢侈品税 shēchǐ pǐn shuì thuế hàng xa xỉ 54 入港税 rùgǎng shuì thuế vào cảng 5. Từ vựng tiếng Trung các cơ quan bộ phận, chức vụ trong Kinh doanh 55 总裁 zǒngcái giám đốc 56 副总裁 fù zǒngcái phó tổng giám đốc 57 助理 zhùlǐ trợ lý 58 总经理 zǒng jīnglǐ giám đốc điều hành 59 经理 jīnglǐ quản lý, quản lý 60 董事长 dǒngshì zhǎng trưởng ban quản lý 61 贸易代表 màoyì dàibiǎo người đại diện thương mại 62 进口部 jìnkǒu bù ban nhập khẩu 63 出口部 chūkǒu bù ban xuất khẩu 64 市场销售部 shìchǎng xiāoshòu bù ban phân phối thị trường 65 营销部 yíngxiāo bù ban marketing 66 国际贸易部 guójì màoyì bù ban thương mại quốc tế 67 财务部 cáiwù bù ban tài vụ 68 物流部 wùliú bù ban hậu cần 6. Các từ vựng tiếng Trung ngành kinh doanh 69 进口额 jìnkǒu é mức nhập khẩu 70 免税进口 miǎnshuì jìnkǒu nhập khẩu miễn thuế 71 船籍港 chuánjí gǎng cảng đăng ký tàu thuyền 72 质量 zhìliàng chất lượng 73 商品价格 shāngpǐn jiàgé giá cả hàng hóa 74 商人 shāngrén thương nhân 75 名片 míngpiàn danh thiếp 76 价格谈判 jiàgé tánpàn đàm phán giá cả 77 购货合同 dìnghuò dān hợp đồng mua hàng 78 销售合同 xiāoshòu hétóng hợp đồng tiêu thu 79 互惠合同 hùhuì hétóng hợp đồng tương hỗ 80 合同的签定 hétóng de qiāndìng ký kết hợp đồng 81 利率 lìlǜ lãi xuất 82 存货 cúnhuò hàng tồn kho 83 私募股权投资 sīmù gǔquán tóuzī góp vốn đầu tư 84 总收益 zǒng shōuyì tổng doanh thu 85 佣金 yōngjīn hoa hồng 86 货币 huòbì tiền tệ 87 流动负债 liúdòng fùzhài nợ ngắn hạn 88 折旧 zhéjiù khâu hao 89 贬值 biǎnzhí mất giá 90 折扣,贴现 zhékòu, tiēxiàn chiết khấu 91 倾销 qīngxiāo bán phá giá 92 出口总值 chūkǒu zǒngzhí tổng giá trị xuất khẩu 93 入超 rù chāo nhập siêu 94 出超 chū chāo xuất siêu 95 定价 dìngjià định giá 96 交货价格 jiāohuò jiàgé giá giao hàng 97 批发价 pīfā jià giá bán buôn 98 固定成本 gùdìng chéngběn chi phí cố định 99 合同的终止 hétóng de zhōngzhǐ chấm dứt hợp đồng 100 合同的违反 hétóng de wéifǎn vi phạm hợp đồng 7. Một số mẫu câu hội thoại trong kinh doanh khi mua hàng 你好!这个东西你现货吗? nǐ hǎo! zhège dōngxī nǐ xiànhuò ma? Xin chào! Đồ này bạn có sẵn không? 这个东西我要买大数量,大概100个。那价格怎么样呢? zhège dōngxī wǒ yāomǎi dà shùliàng, dàgài 100 gè. Nà jiàgé zěnme yàng ne? Đồ này tôi muốn mua số lượng lớn, khoảng 100 chiếc. Vậy giá cả thế nào? 我是第一次买你的,可以给我优惠吗? wǒ shì dì yī cì mǎi nǐde, kěyǐ gěi wǒ yōuhuì ma? Tôi lần đầu tiên mua hàng của bạn, có thể cho tôi ưu đãi không? 我买这么多,那每个给我少3元和包邮吧。 wǒ mǎi zhème duō, nà měi gè gěi wǒ shǎo 3 yuán hé bāoyóu ba Tôi mua nhiều thế này thì mỗi sản phẩm giảm 3 tệ và freeship cho tôi nhé. 如果这次的质量很好的话,那以后一定长期合作。 rúguǒ zhè cì de zhìliàng hěn hǎo de huà, nà yǐhòu yīdìng chángqí hézuò Nếu chất lượng lần này tốt, vậy sau này nhất định sẽ hợp tác lâu dài. 我不是第一次买你们家的,上次都给我很好的优惠,这次的价格又收我这么高啊。给我最好的价格吧 wǒ bùshì dì yī cì mǎi nǐmen jiā de, shàng cì dōu gěi wǒ hěn hǎo de yōuhuì, zhè cì de jiàgé yòu shōu wǒ zhème gāo a. gěi wǒ zuì hǎo de jiàgé ba Tôi không phải lần đầu tiên mua hàng của bạn, lần trước đều lấy tôi giá ưu đãi, mà lần này lấy tôi giá cao như vậy. Cho tôi giá tốt nhất đi Xem thêm Từ vựng tiếng Trung cho công xưởng Từ vựng tiếng Trung ngành tài chính Từ vựng tiếng Trung trong khách sạn Vậy là THANHMAIHSK đã giới thiệu đến bạn chủ đề“ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh”, hãy nhanh tay ghi lại và ôn luyện trang bị những kiến thức căn bản để sử dựng khi cần thiết nhé! THANHMAIHSK hiện tổ chức các khóa tiếng Trung dành cho doanh nghiệp bao gồm tất cả các ngành nghề như kinh doanh, thương mại, văn phòng công xưởng,…xem chi tiết tại Khóa học tiếng Trung doanh nghiệp hoặc để lại thông tin dưới đây, các Tư vấn viên của chúng tôi sẽ gọi điện tư vấn giúp bạn về lộ trình học tiếng Trung phù hợp nhất!

kinh doanh tiếng trung là gì